Xem nhanh
Định nghĩa về phía trước
Phía trước là từ dùng để chỉ phương hướng. Chỉ phương hướng của một vật gì đó ở trước mặt, hoặc chỉ một số sự vật ở trước mắt ta.
Phía trước tiếng anh là gì ?
Phía trước trong tiếng anh có hai từ bạn có thể sử dụng là front và ahead
Ví dụ :
- In front of you, you can see Tiananmen Square : Ở phía trước bạn, bạn có thể thấy được Quảng trường Thiên An Môn.
- Go ahead : Cứ làm đi hoặc là cứ đi về phía trước.
Điểm khác biệt giữa front và ahead
Khi được sử dụng như giới từ thì ahead có nghĩa là ở phía trước, trước mặt trong khi front có nghĩa là ở gần hoặc là gần phía trước của một vật gì đó.
FRONT |
AHEAD |
Sự hiện diện : Not in front of the children! – Không có ở trước mặt bọn trẻ. Vị trí : I’ll take the one in front of the black one. – Tôi sẽ lấy cái phía trước cái màu đen. |
Phương hướng : A hill loomed ahead of them – Một ngọn đồi sừng sững trước mặt họ.
Trước một sự việc nào đó : He’s giving a series of concerts in London ahead of his international tour. – Anh ấy đang tổ chức một loạt buổi hòa nhạc trước chuyến lưu diễn quốc tế của mình. Tương lai : You have a long trip ahead of you. – Bạn còn một chuyến đi dài ở phía trước. |
Nguồn : https://cheapcarinsuranceapt.info/